top of page
Menu
Close
Về chúng tôi
Bài học video
Học phí
Tài khoản của tôi
Phát trực tiếp
Về chúng tôi
Bài học video
Học phí
Tài khoản của tôi
Phát trực tiếp
Study English - Văn Phạm: CỤM GIỚI TỪ "IN"
Grammar 01: Động Từ TO BE (Không bị cắt)
Grammar 02: Động Từ
Grammar 03: Danh Từ - Noun
Grammar 04: Mạo Từ A, AN và THE - Article
Grammar 05: Thì Hiện Tại Đơn - TO BE
Grammar 06: Thì Hiện Tại Đơn - ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Grammar 07: Thì Hiện Tại Đơn - Động Từ Thường VS Động Từ
Grammar 08: Thì Quá Khứ Đơn - TO BE [Simple Past Tense]
Grammar 09: Thì Quá Khứ Đơn - Động Từ Thường [Simple Past Tense]
Grammar 10: Thì Quá Khứ Đơn [Simple Past Tense]
Grammar 11: Thì Tương Lai Đơn [Simple Future Tense]
Grammar 12 - Thì Tương Lai Đơn
Grammar 13: Cách Dùng Giới Từ IN - ON - AT
Grammar 14: Cách Dùng BECAUSE & BECAUSE OF
Grammar 15 - Say Tell Talk Speak
Grammar 16: Cách Dùng
Grammar 17 - Part 1 Can
Grammar 17 - Part 2 - Could
Grammar 17 - Part 3 Be Able To
Grammar 18: Cách Dùng Do/Does, Did, Done
Grammar 19: Động Từ Chỉ Nguyên Nhân
Grammar 20: Cách Đặt Câu Hỏi
Grammar 21: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Grammar 22: 4 Loại Từ Trong Tiếng Anh - Danh Từ, Động Từ, Tính Từ & Phó Từ
Grammar 23 - Past Continuous Tense
Grammar 24: Thì Tương Lai Tiếp Diễn
Grammar 25: Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Grammar 26 - Present Perfect Tense
Grammar 27 - Past Perfect Tense
Grammar 28: Cách Dùng Thì Quá Khứ Hoàn Thành
Grammar 29 - Cách Thêm ED Cho Động Từ
Grammar 30 - Cách Phát Âm Động Từ Thêm ED
Grammar 31 - Cách Dùng No & Not - Phần 1
Grammar 32 -Cách Sử dụng NO và NOT - Phần 2
Grammar 33 - NO, NOT, NONE & NOPE
Grammar 34: Thì Tương Lai Hoàn Thành - Future Perfect Tense
Grammar 35: Câu Đồng Tình: Khẳng Định & Phủ Định - P. 1
Grammar 36: Cách đặt câu hỏi với "DO YOU..." và 60 mẫu câu DO YOU thông dụng nhất
Grammar 38 - LOOK FOR, SEARCH & FIND
Grammar 39: Cách Đặt Câu Hỏi Với "ARE YOU...?"
Grammar 40: Cách Dùng HAVE, HAS và HAD
Grammar 41 - Cách Dùng: DO & MAKE
Grammar 42 - Personal Pronouns
Grammar 43 - Tất Cả Cụm Từ Liên Quan Đến TAKE và 50 Mẫu Câu Ví Dụ
Grammar 44 - Cách Phát Âm 50 Động Từ Bất Quy Tắc Phổ Biến
Grammar 45 - Before + V-ing = Trước Khi ....
Grammar 46 - DO YOU HAVE - Bạn Có .... Không?
Grammar 47- Các Cấu Trúc Của "GO"
Grammar 48 - THANK YOU FOR ....Cám Ơn Vì....
1
2
Về chúng tôi
Bài học video
Học phí
Tài khoản của tôi
Phát trực tiếp
bottom of page